Bảng xem tuổi, tra tuổi cung mạng tới năm từ 1905-2030. Tính tuổi, tra tuổi năm sinh âm lịch – Tra cứu tuổi cung mệnh 12 con giáp. Coi cung mệnh hợp nhau. Xem mệnh tuổi vợ chồng hợp nhau, tra cung mệnh can chi và ngũ hành
Tra Tuổi Tính Tuổi Âm Lịch 12 Con Giáp
Bảng tra tuổi / tính tuổi Âm Lịch – Xem tuổi cung mệnh Nam Nữ 1905 – 2030
Đây là bảng tra tuổi mệnh cho Nam & Nữ theo năm sinh, năm ấm lịch. Bảng tính tuổi sẽ giúp Bạn biết được tuổi mệnh Nam hay mệnh Nữ. Từ tra cứu tuổi mệnh Nam Nữ sẽ giúp Bạn tra cứu tuổi mệnh Vợ Chồng có hợp nhau không! Bảng tra tuổi mệnh theo năm mới sẽ giúp các cặp vợ chồng tính toán tuổi sinh con, sinh em bé hợp tuổi mệnh cha mẹ…
NĂM | ÂM LỊCH | NGŨ HÀNH | Giải nghĩa | MỆNH NAM | MỆNH NỮ |
1905 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1906 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1907 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1908 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1909 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1910 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Ly Hoả | Càn Kim |
1911 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1912 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1913 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Càn Kim | Ly Hoả |
1914 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1915 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1916 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1917 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1918 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1919 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Ly Hoả | Càn Kim |
1920 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1921 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1922 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Càn Kim | Ly Hoả |
1923 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1924 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1925 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1926 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1927 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1928 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Ly Hoả | Càn Kim |
1929 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1930 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1933 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1996 | Bính Tý | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Cấn thổ | Đoài kim |
2020 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | Đoài kim | Cấn thổ |
2021 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | Càn kim | Ly hỏa |
2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Vàng pha Bạc | Khôn thổ | Khảm thủy |
2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Vàng pha Bạc | Tốn mộc | Khôn thổ |
2024 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Lửa Đèn To | Chấn mộc | Chấn mộc |
2025 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Lửa Đèn To | Khôn thổ | Tốn mộc |
2026 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Khảm thủy | Cấn thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Ly hỏa | Càn kim |
2028 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Cấn thổ | Đoài kim |
2029 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Đoài kim | Cấn thổ |
2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Càn kim | Ly hỏa |
Xem / Tra Cung Mệnh Tuổi Vợ Chồng Hợp Nhau Không ?
Dưới đây là cách xem tuổi mệnh trong ngũ hành tương sinh tương khắc. Tức là xem tuổi ra mệnh rồi thì tra cứu xem mệnh có xung khắc nhau không.
- XEM TUỔI VỢ CHỒNG XUNG KHẮC – TAM HỢP – TỨ HÀNH XUNG ?
Bảng Tra Cứu Tuổi – Cung – Mệnh
NĂM SINH | CAN | CHI | TUỔI | MẠNG | CUNG SANH | CUNG TRẠCH | |
NỮ | NAM | ||||||
1924 (1984) 1936 (1996) 1948 (2008) 1900 (1960) 1912 (1972) | Giáp Bính Mậu Canh Nhâm | TÝ | THỦY | Hải Trung Kim Giang Hạ Thủy Thích Lịch Hỏa Bích Thượng Thổ Tang Đố Mộc | Chấn Cấn Càn Càn Chấn | Cấn Khôn Cấn Khôn Cấn | Đoài Tốn Đoài Tốn Khảm |
1925 (1985) 1937 (1997) 1949 (2009) 1901 (1961) 1923 (1973) | Ất Đinh Kỳ Tân Quý | SỬU | THỔ | Hải Trung Kim Giang Hạ Thủy Thích Lịch Hỏa Bích Thượng Thổ Tang Đố Mộc | Tốn Ly Đoài Đoài Tốn | Ly Càn Ly Chấn Càn | Càn Ly Càn Chấn Ly |
1914 (1974) 1926 (1986) 1938 (1998) 1950 (2010) 1902 (1962) | Giáp Bính Mậu Canh Nhâm | DẦN | MỘC | Đại Khê Thủy Lư Trung Hỏa Thành Đầu Thổ Tòng Bá Mộc Kim Bạc Kim | Cấn Khảm Khảm Cấn Cấn | Đoài Khảm Đoài Khảm Tốn | Cấn Khôn Cấn Khôn Khôn |
1915 (1975) 1927 (1987) 1939 (1999) 1891 (1951) 1903 (1963) | Ất Đinh Kỳ Tân Quý | MẸO | MỘC | Đại Khê Thủy Lư Trung Hỏa Thành Đầu Thổ Tòng Bá Mộc Kim Bạc Kim | Ly Càn Khôn Ly Ly | Cấn Khôn Cấn Khảm Cấn | Đoài Tốn Đoài Tốn Khảm |
1904 (1964) 1916 (1976) 1928 (1988) 1940 (2000) 1892 (1952) | Giáp Bính Mậu Canh Nhâm | THÌN | THỔ | Phúc Đăng Hỏa Sa Trung Thổ Đại Lâm Mộc Bạch Lạp Kim Trường Lưu Thủy | Tốn Khảm Đoài Chấn Khảm | Càn Ly Chấn Ly Chấn | Ly Càn Chấn Càn Chấn |
1905 (1965) 1917 (1977) 1929 (1989) 1941 (2001) 1893 (1953) | Ất Đinh Kỳ Tân Quý | TỴ | HỎA | Phúc Đăng Hỏa Sa Trung Thổ Đại Lâm Mộc Bạch Lạp Kim Trường Lưu Thủy | Đoài Khôn Cấn Tốn Khôn | Đoài Khảm Tốn Đoài Tốn | Cấn Khôn Khôn Cấn Khôn |
1894 (1954) 1906 (1966) 1918 (1978) 1930 (1990) 1942 (2002) | Giáp Bính Mậu Canh Nhâm | NGỌ | HỎA | Sa Trung Kim Thiên Hà Thủy Thiên Thượng Hỏa Lộ Bàn Thổ Dương Liễu Mộc | Ly Càn Chấn Ly Ly | Cấn Cấn Khôn Cấn Khôn | Khảm Đoài Tốn Khảm Tốn |
1895 (1955) 1907 (1967) 1919 (1979) 1931 (1991) 1943 (2003) | Ất Đinh Kỳ Tân Quý | MÙI | THỔ | Sa Trung Kim Thiên Hà Thủy Thiên Thượng Hỏa Lộ Bàn Thổ Dương Liễu Mộc | Khảm Đoài Tốn Khảm Càn | Càn Ly Chấn Càn Chấn | Ly Càn Chấn Ly Chấn |
1944 (2004) 1896 (1956) 1908 (1968) 1920 (1980) 1932 (1992) | Giáp Bính Mậu Canh Nhâm | THÂN | KIM | Tuyền Trung Thủy Sơn Hạ Hỏa Đại Thạch Thổ Thạch Lựu Mộc Kiếm Phong Kim | Khôn Khôn Cấn Khôn Khôn | Tốn Đoài Khảm Tốn Đoài | Khôn Cấn Khôn Khôn Cấn |
1945 (2005) 1897 (1957) 1909 (1969) 1921 (1981) 1933 (1993) | Ất Đinh Kỳ Tân Quý | DẬU | KIM | Tuyền Trung Thủy Sơn Hạ Hỏa Đại Thạch Thổ Thạch Lựu Mộc Kiếm Phong Kim | Chấn Chấn Ly Càn Chấn | Cấn Cấn Khôn Cấn Cấn | Khảm Đoài Tốn Khảm Đoài |
1934 (1994) 1946 (2006) 1898 (1958) 1910 (1970) 1922 (1982) | Giáp Bính Mậu Canh Nhâm | TUẤT | THỔ | Sơn Đầu Hỏa Ốc Thượng Thổ Bình Địa Mộc Thoa Xuyến Kim Đại Hải Thủy | Càn Tốn Tốn Khảm Đoài | Ly Càn Ly Chấn Càn | Càn Ly Đoài Chấn Ly |
1935 (1995) 1947 (2007) 1899 (1959) 1911 (1971) 1923 (1983) | Ất Đinh Kỳ Tân Quý | HỢI | THỦY | Sơn Đầu Hỏa Ốc Thượng Thổ Bình Địa Mộc Thoa Xuyến Kim Đại Hải Thủy | Đoài Cấn Khảm Tốn Cấn | Khảm Đoài Khảm Cấn Đoài | Khôn Cấn Khôn Khôn Cấn |
Xem Giờ Theo 12 Con Giáp
Xa xưa, những bậc tiền nhân thường dùng tức 12 con Giáp (Thập Nhị Địa Chi ) để gọi cho Năm, Tháng, Ngày, Giờ. Số 12 con Giáp tức 12 con vật tượng trưng đó được sắp theo thứ tự như sau : Tý (Chuột), Sửu (Trâu), Dần (Cọp), Mão hay Mẹo (Mèo), Thìn (Rồng), Tỵ (Rắn), Ngọ (Ngựa), Mùi (Dê), Thân (Khỉ), Dậu (Gà), Tuất (Chó) và Hợi (Heo).
Chi tiết cách xem giờ theo 12 con giáp , xem giờ theo canh
Gợi ý: XEM VẬN MỆNH – XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI MỆNH
cùng hội cùng thuyền nè:
Tử vi năm 2024 Giáp Thìn
Năm 2024 là năm con gì? Năm 2024 mệnh gì? Hợp tuổi nào? Năm 2024....
Oct
Tính cách 12 con giáp qua năm âm dương
Người xưa thường xem tính cách 12 con giáp năm sinh âm lịch. Mỗi người....
Oct
Vì sao Việt Nam là năm Mão còn Trung Quốc là năm Thỏ ?
Tại sao lịch âm Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật là năm con Thỏ thì Việt....
Oct
Xem Vận Mệnh đời người qua ngày giờ năm sinh
Xem vận mệnh trọn đời theo định lượng ngày tháng năm sinh âm lịch. Coi....
Oct
Xem Giờ Theo 12 Con Giáp
Các gọi xem canh giờ theo 12 con giáp: Giờ Tý, Giờ Sửu, Giờ Dần,....
Oct
Lục thập hoa giáp là gì? Cách tính năm, tháng, ngày, giờ theo can chi
Lục thập hoa giáp là sự kết hợp 6 chu kỳ hàng can với 5....
Oct