Bài viết này mình ngồi tổng hợp một số thuật ngữ chuyên nghành internet marketing SEO SEM …Cũng không rõ có bao nhiêu thuật ngữ liên quan, nên trước mắt mình tổng hợp các từ ngữ / thuật ngữ liên quan đến Blogger trước. Còn nhớ ra cái gì lại viết tiếp… thuật ngữ SEO SEM
Các “định nghĩa” thuật ngữ chuyên nghành SEO SEM bài này mình tham khảo từ Search on Google / Từ điển Wikipedia …và .. gom góp, nhào nặn sau ít năm chinh chiến ……………& yêu đương ^^ !

Thuật ngữ S E O

Các thuật ngữ này blog luôn tổng hợp thêm mới, mọi người cùng tiếp tục theo dõi 😉

1. Blog là gì ?

Blog là một dạng nhật ký trực tuyến mang tính cá nhân, nhưng sự phát triển quá mạnh trong thế giới trực tuyến mà nó đã thành một Văn Hóa Blog. Nên các Cty hàng đầu trên thế giới ngày nay cũng có chuyên mục Blog nằm trong các Website Cty của họ. Với mục tiêu là giới thiệu các hoạt động bên lề, hoặc liên quan để PR và xây dựng văn hóa Cty của họ.

2. Blogger là gì ?

Blogger là Blog + er tức là người viết Blog (trước nguyên âm thì phải nhân đôi phụ âm cuối nhỉ ?) Vậy nên thành BLOGGER . Thêm luôn cho đủ nè: Blogroll là mục liên kết các anh em bạn bè blogger với nhau ý mà! Có thêm từ Blogging nếu bạn mới lập blogspot thì sẽ có : Start Blogging Now! Hãy viết blog đi nào !

3. Blogspot là gì ?

Đây là một nền tảng Blog miễn phí của Google tạo ra cho tất cả mọi người trên toàn cầu sử dụng (Free 100%) với tên miền trước là tên bạn thích >> yourdomain.blogspot.com

Như bạn đang đọc bài viết này chính là nền tảng blogspot. Chỉ khác là với domain riêng thôi ! Tìm hiều về cách dùng Blogspot

4. Thuật ngữ Link ?

Link là một cấu trúc đường dẫn của website. Đây là cấu trúc link của một bài viết / trang….trong cấu trúc link của tổng thể website nhằm tránh sự trùng lặp link / trùng lặp nội dung.
  • Internal link : Link nội bộ, là các liên kết bài viết trong cùng một website
  • External link : Linh ngoài / Link out, là các liên kết với website khác

Tìm hiểu thêm về LINK với bài viết: Onpage Offpage là gì

5. Thuật ngữ Labels / Tags / Category

Với nền tảng blogspot chính là website bài viết này thì Google chỉ cho cấu trúc Labels làm công cụ phân các chuyên mục khác nhau. Thực tế thì Labels/Tags/Category với mục đích là giống nhau, nhằm phân định các chuyên mục bài viết, các chủ đề khác nhau trong một website. Tất nhiên có đôi chút khác, vì người ta đã nghĩ ra thì không thể là thừa được nhỉ ! Category là để phân định mục / chủ đề lớn trong web. Labels và Tags thì giống nhau cũng đề phân biệt chủ đề nhỏ

Category / Tags / Labels
Như hình mô tả này, một số bài viết có dính dáng, có liên quan tới nhau dù khác Category thì ta có thể đặt nó trong cùng một Tags. Đó là 1 ví dụ cho dê hiểu.

6. Thuật ngữ Domain là gì ?

Domain Tên miền của một website. Là công cụ để phân biệt các trang web khác nhau. Như web-blog này Domain là : www.thenaynhe.com Trong admin blogger mình thấy google xài từ : Blog address. Tức là địa chỉ của một blog. Tên miền mà bạn đặt theo ý mình và theo sau là .blogspot.com (là không thay đổi được) . Có thể thêm domain riêng như trang này của mình. Có thể xem bài viết biết cách thêm domain riêng vào blogspot >> cách tạo tên miền free tên miền tiếng Việt vào blogspot >>  từ 2018 thì hết chương free domain tiếng việt có dấu rùi! Phí bây giờ là 50K/Year nhé ! p/s:

Vòng Đời Domain / Tên Miền là bao lâu ?

Quy trình vòng đời của domain từ: đăng ký mới > hết hạn > thời gian treo > thu hồi > được đăng ký mới ! Hình ảnh dưới là quy trình của domain.vn (tức là tên miền việt nam). Tên miền quốc tế cũng có thời gian tương tự.

Mình từng canh 01 domain .net & phải mất cỡ 75 ngày từ lúc nó hết hạn mới có thể đăng ký được

vong doi domain

  • Trạng thái tên miền tự do: :Là trạng thái mà các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu có thể đăng ký sử dụng tên miền.
  • Trạng thái tên miền đã đăng ký: Tên miền đã được đăng ký.
  • Gia hạn/Duy trì tên miền: Ngay sau khi đăng ký, tên miền phải được duy trì tối thiểu 1 năm. Khi tên miền hết hạn, chủ thể có 35 ngày để tiếp tục nộp phí gia hạn tên miền.
  • Trạng thái tên miền hết hạn: Trong vòng 5 ngày sau khi hết hạn, tên miền vẫn hoạt động bình thường.
  • Trạng thái tạm ngừng hoạt động: Từ ngày thứ 6 đến ngày thứ 35 sau khi hết hạn, tên miền trong trạng thái tạm ngừng hoạt động.
  • Trạng thái xử lý thu hồi: Sau 35 ngày kể từ ngày hết hạn, tên miền sẽ chuyển sang trạng thái xử lý thu hồi, chủ thể không thể gia hạn tên miền. Tên miền bị thu hồi và đưa về trạng thái tự do để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký sử dụng.

7. SEO là gì ?

SEO là Tối ưu hóa Website cho công cụ tìm kiếm. (Tiếng Anh : Search Engine Optimization ). Tức là hoạt động kỹ thuật để cỗ máy (là cái website) nó được tối ưu nhất có thể để công cụ tìm kiếm của Google (là con Bot) nó lục tìm thông tin trong website của bạn một cách nhanh chóng và dễ dành nhất, để nó có thể hiểu và cung cấp thông tin hữu ích, chính xác tới người dùng(tức là người tìm kiếm) trên Google.

8. SEM là gì ?

SEM viết tắt từ tiếng Anh là Search Engine Marketing. Có thể hiểu đây là một hoạt động marketing trên mạng (marketing online). Nhằm mục tiêu đẩy cao thứ hạng cho Website của bạn ? Cty bạn… Hay là hoạt động đẩy mạnh Thương hiệu , PR , Sale….
Thuật Ngữ Nghành SEO - SEM 4
Như vây có thể phần nào thấy SEM là một hoạt động khá tổng hợp của các yếu tố sau:
  • SEO: Search Engine Optimization hay còn gọi là việc tối ưu hóa trên các công cụ tìm kiếm (tìm kiếm tự nhiên bằng từ khóa)
  • SEA: Search Engine Advertising hay còn gọi là việc quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm (Google adwords, Microsoft Adcenter)
  • SMO: Social Media Optimization hay còn gọi là tối ưu hóa các Mạng xã hội
  • SMM: Social Media Marketing tiếp thị thông tin qua các mạng xã hội
  • SMA: Social Media Ads tăng lưu lượng truy cập website thông qua việc làm tiếp thị quảng cáo trên các mạng xã hội => SEM = SEO + SEA + SMO +SMM +SMA

9. Post / Entry / Article / Page là gì ?

Cả 4 cái trên đều giống nhau, chúng đều là các bài viết trên website với một chủ đề nào đó, ví như bài viết bạn đang đọc này là một Post hay Entry.. cũng là một bài Article viết về chủ đề các thuật ngữ chuyên nghành…. Page thì người ta hay làm các bài viết kiểu trang tĩnh với chủ đề ít hơn, ít cập nhật hơn, như Page: Liên hệ/ Contact / Giới thiệu /….

10. Bookmark là gì ?

BookMark là đánh dấu / lưu giữ một Link bài viết hay Link một website nào đó mà bạn thích trên trình duyệt hay lưu lại thành Icon trong máy tính / thư mục …để tiện sau này truy cập lại khi cần, mà không phải nhớ nhung gì nhiều. Ngay nay có quá nhiều website nên Bookmark lại khi bạn thấy nó hữu ích là điều cần thiết. Trên các trình duyệt phím tắt Bookmark là: Ctrl + D Hãy Bookmark bài viết này lại nếu bạn thấy nó hữu ích và để tiện sau này tra cứu lại nhé.

11. PageView là gì ?

Thuật ngữ PageView để thông báo thông kê số lần hiển thị/truy cập của một trang / website. Đây chính là thông kê lương truy cập từ người khách (visitor) tới trang web của bạn.

12. Thuật ngữ: Traffic Source là gì ?

Thuật ngữ Traffic Source để mô tả về nguồn gốc truy cập tới một trang hay website của bạn. Tức là nơi bạn đặt link liên kết có mang lại lượt truy cập về website, hay các công cụ tìm kiếm có trả kết quả về bằng lượt truy cập từ người tìm kiếm nội dung liên quan tới website của bạn.

13. Audience / Visitors là gì ?

Thuật ngữ Audience / Vistior . Audience tiếng Anh là Thính giả / khán giả…. Visistor là người khách / người ghé thăm… Như vậy Audience/ Visitor là nói đến các đối tượng truy tới trang web của bạn. Chi tiết thì các công cụ hõ trợ có thể phân tích chính xác Audience/ Visitor gồm những gì như: Giới tính / Tuổi tác / Vị trí / Công cụ truy cập website là gì….

14. Thuật ngữ: Sitemap (.xml)

XML Sitemap là một tập tin để thông báo tới các công cụ tìm kiếm các liên kết / các bài viết trong website của bạn. Nó giúp các công cụ tìm kiếm nhanh chóng và dễ dàng thu thập (index) thông tin để hiển thị lên trên các công cụ tìm kiếm khi khách tìm kiếm.

15. Thuật ngữ: Robot (.txt)

Robot là thuật ngữ nói về tập tin điều khiển trong website của bạn. Robot sẽ hỗ trợ các công cụ tìm kiếm thu thập thông tin nào là cần thiết, thông tin nào không cho phép truy cập / thu thập dữ liệu… 

Mẫu file robot:
User-agent: *
Disallow: /wp-admin/
Disallow: /wp-includes/
Disallow: /search?q=*
Disallow: *?replytocom
Allow: /*.js$
Allow: /*.css$
Sitemap: https://thenaynhe.com/sitemap_index.xml
Một số lệnh cơ bản cho file robot.txt
  • noindex / none – Không hiển thị trang này trong kết quả tìm kiếm. Nếu bạn không chỉ định lệnh này, thì trang này có thể được lập chỉ mục và hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
  • nofollow – Không đi theo các đường liên kết trên trang này. Nếu bạn không chỉ định lệnh này, thì Google có thể sử dụng các đường liên kết trên trang để khám phá những trang được liên kết
  • noarchive – Không hiển thị đường liên kết đã lưu trong bộ nhớ đệm trong kết quả tìm kiếm. Nếu bạn không chỉ định lệnh này, thì Google có thể tạo một trang được lưu vào bộ nhớ đệm và người dùng có thể truy cập vào trang đó qua các kết quả tìm kiếm.
  • nosnippet – Không hiển thị đoạn trích văn bản hoặc đoạn video xem trước trong kết quả tìm kiếm cho trang này
  • noimageindex – Không lập chỉ mục hình ảnh trên trang này.
Cách tìm hiểu về file robot.txt các website là hay vô tên miền gốc của họ + robots.txt sau cùng & enter. Sẽ thấy rất nhiều điều thú vị, hãy thử với web amazon mà coi ?!

16. Thuật ngữ: 404 Error page

404 Eror đây là một quy định về một trang trắng. Trang 404 có thể là do bài viết cũ đã bị xóa…hay link cũ bị gãy liên kết… 404 là điều mà các công cụ tìm kiếm cực GHÉT, và là nguyên nhân chính đánh tụt hạng website của bạn.
Vậy nên cần tránh 404. Để tránh mất uy tín với công cụ tìm kiếm bạn cần theo dõi tình trạng website có xuất hiện 404 hay không! Nếu có thì có thể kiểm tra lại liên kết, để sửa chữa, chuyển hướng hay thông báo…. Nếu là bât khả kháng thì nên làm một trang 404 thật đẹp, để tránh mất lòng người xem! Xem bài viết: cách điều hướng trang 404 trong blogspot

17. Thuật ngữ: 301 Redirect

301 Redirect là thuật ngữ mô tả hành động chuyển hướng một link hay một tên miền khi có sự thay đổi.  Ví dụ như bài viết này sau khi publish / xuất bản mà mình thấy lỗi ở đường link và sau đó sửa lại để chuẩn SEO hơn chẳng hạn thì mình cần 301 redirect để chuyển hướng những link cũ kia đã được index hay mọi người đã share link cũ thì khi click vô sẽ không vào trang 404 mà sẽ được chuyển hướng tới link mới.

18. Thuật ngữ: Alt / Alternative Text

Ngay trong blogspot này khi các bạn click vô ảnh sẽ xuất hiện một dòng Option để chỉnh sửa như: Kích cỡ ảnh… đáng chú ý là thẻ Property. Trong thẻ này khi click vô sẽ xuất hiện Title Text và Alt Text . Title text là để thêm tiêu đề cho bức ảnh, nó sẽ xuất hiện khi bạn di chuột vào ảnh trong bài viết. Còn Alt Text là một thẻ để thông báo từ khóa chính là nội dung của bức ảnh. Đây chính là công cụ SEO chuẩn cho hình ảnh trên Web đó nhé! Vì căn bản Google hay các công cụ tìm kiếm khác chưa đủ thông minh để đọc được hết hình ảnh, nên nó không hiểu được và cần được thông báo về nội dung bức ảnh!
Tiện đây thì lạm bàn về công nghệ xíu chứ: Cái này khả năng là sắp cũ quá, vì theo thông tin mới nhất 9/2016 thì trí tuệ nhân tạo của Google đã đọc chính xác nội dung bức ảnh đến 94% rồi. Vậy nên bức ảnh có title và thẻ Alt không chuẩn với thực tế thì sẽ không ổn cho SEO ?! anchortext

19. Thuật ngữ: Anchor Text

  • Là thuật ngữ chỉ đến các văn bản từ ngữ hay các câu chữ đại diện mà có đặt link liên kết bên trong. Ví dụ: >> Blogspot Tips
  • Anchor text giúp cho các công cụ tìm kiếm hiểu được nội dung link liên kết kia mang tới. Vậy nên các từ khóa của website/bài viết sẽ được đặt link khi liên kết.

20. Thuật ngữ: Meta Description

Meta Discription là thẻ mô tả ngắn ngọn về một bài viết hoặc mô tả ngắn ngọn về website của bạn. Thẻ mô tả này nên nói về nội dung chính (từ khóa chính) của bài viết / website.

21. Thuật ngữ: Meta Keyword

  • Đây là thẻ thông báo với các công cụ tìm kiếm về “từ khóa” chính / nhấn mạnh trong bài viết hoặc website

22. Thuật ngữ: Meta Title

  • Đây là thẻ TIÊU ĐỀ của một bài viết / website. Nó sẽ hiển thị chính và rõ ràng/đậm nét trên trình duyệt, trên các công cụ tìm kiếm.

23. Thuật ngữ: Dofollow

  • Dofollow là thuộc tính liên kết link để thông báo tới công cụ tìm kiếm. Dofollow là link được theo dõi.

24. Thuật ngữ: Nofollow

  • Nofollow là thuộc tính liên kết link để thông báo tới công cụ tìm kiếm. Và Nofollow là thuộc tính không theo dõi. Ví như các link không quan trọng, và là link out ra ngoài thì mình để thuộc tính của nó là Nofollow. để tránh giảm thứ hạng. Cái này là một kỹ thuật quan trọng trọng SEO.
  • Google nói về Nofollow >>Xem

25. Thuật ngữ: Newbie

Newbie là một thuật ngữ nói đến người mới. Như bạn mới chơi blog, hay mới nghiên cứu về Web thì gọi là Newbie !
 
Thuật Ngữ Nghành SEO - SEM 5
Bài viết mở đầu về thuật ngữ chuyên nghành SEO SEM Internet marketing. ACE đọc thấy chưa hợp lý thì cứ góp ý nhé! Mọi góp ý xin ném vào mục comment ^^ Thanks ….Còn tiếp…

26. Thuật ngữ: Silo là gì ?

Silo là giải pháp để cấu trúc các từ khóa trong SEO onpage nhằm tối ưu từ khóa, tối ưu luồng dữ liệu các bài viết cho người dùng cũng như cho các công cụ tìm kiếm. Xem bài viết: Cấu trúc Silo là gì ?

27. Thuật ngữ: Sapo là gì ?

Sapo là phiên âm từ Chapeau trong tiếng Pháp. Thuật ngữ của nghành báo chí, nay trong SEO cũng sử dụng đến.
Sapo là đoạn giới thiệu tóm tắt các í chính cơ bản của một bài viết, Trong bài viết chuẩn SEO sapo chính là đoạn mở đầu để giúp cong cụ tìm kiếm index, vậy nên trong Sapo cần có chứa các từ khóa chính của bài viết.

28. Thuật ngữ: PBN

  • PBN – Private Blog Network
  • Hệ thống blog riêng mà các webmaster xây dựng cho mục đích SEO nội bộ

29. Thuật ngữ CF / TF

  • TF – Trust Follow : Chỉ số đánh giá sự liên quan nội dung link trỏ tới
  • CF – Citation Flow : Chỉ số đánh giá về số lượng backlink
Đây là 2 thuật ngữ do bên Majestic đặt ra. Majestic trang công cụ kiểm tra backlink và các chỉ số # . Phải nói thiệt là chỉ số TF là một tham số mới trong nghành SEO nhưng đang chứng tỏ nó là tham số rất quan trọng và hữu ích khi SEO. Nguyên văn tiếng Anh từ Majestic:
  • Trust Flow is one of the Majestic Flow Metrics, which is weighted by the number of clicks from a seed set of trusted sites to a given URL, or Domain.
  • Citation Flow is one of the Majestic Flow Metrics, which is weighted by the number citations to a given URL, or Domain.

30. Thuật ngữ SERP

SERP là gì ? SERP là tư viết tắt của Search Engine Result Page . Là một trang mà các kết quả tìm kiếm từ các công cụ tìm kiếm trỏ về. Vậy nên SEO mọi người hay có cụm từ khóa:
  • Increase in SERP – Tăng kết quả tìm kiếm trả về trang.
  • Increase in Organic Traffic – Tăng lượng kết quả tìm kiếm tự nhiên

31. Thuật ngữ : DA / PA

DA PA là gì ?
  • DA là Domain Authority
  • PA là Page Authority
DA PA là hai chỉ số do SEOMOZ sáng tạo ra, nhằm mục đích đánh giá độ tín nhiệm (trust) của một trang web hay một tên miền / một trang nội dung.
Hiện nay DA PA đang là một chỉ số rất quan trọng trong SEO nhằm đánh giá chất lượng một website. Điểm số DA PA đánh giá qua tiêu chí nào?
Dựa vào tuổi của Domain, số lượng Backlink, số lượng page trong website, tức là độ lớn về nôi dung của một website

32. Thuật ngữ trong Ahrefs

Các chỉ số trong công cụ Ahrefs.com
  1. UR – Url Rating . Đo lường chất lượng link mà điểm số này có được là nhờ các backlink trỏ về. Vì vậy nếu link chúng ta kiểm tra mà có nhiều backlink chất lượng, đúng nghành nghề chuyên môn thì điểm số UR sẽ cao.
  2. DR – Domain Rating . Đây là chỉ số cho tên miền của website. Nó là đánh giá tổng thể, còn như UR là chỉ số đánh giá cho 1 Url của web. Nên có một vài sự khác biệt ở đây.
  3. AR – Ahrefs Rank. Chỉ số Ahref tổng thể cho một website. Chỉ số này dựa trên các tham số về lượng backlink / các tham số khác

33. Thuật ngữ Link Juice là gì ?

Link Juice là một thuật ngữ phổ biến trong giới SEO. Link juice truyền sức mạnh từ các site thông qua các liên kết bên ngoài hoặc liên kết nội bộ. Có thể hiểu đơn giản là website có một liên kết trỏ tới thì nó có 1 Link Juice. Nhiều liên kết trỏ tới là có nhiều link juice.

34 - Canonical là gì ?

Canonical là thẻ giúp công cụ tìm kiếm điều hướng bots đọc thông tin & xác định nguồn. Thẻ Canonical giúp tránh trùng lặp nội dung.. VD: như bài viết hay thư mục, danh mục có nhiều trang!

Lưu ý: Thẻ Canonical khác hoàn toàn với thẻ 301 nhé. 301 là chuyển hướng hoàn toàn.
Tham khảo tư liệu từ google support tại đây 34. updating..

 

cùng hội cùng thuyền nè:
Hướng dẫn chạy Quảng Cáo Youtube từ A-Z

Youtube là kênh video thuộc Google nên chạy quảng cáo youtube với google ads là....

06 bước xây dựng kênh Youtube channel hiệu quả & thành công

Xây dựng kênh youtube channel kiếm tiền hoặc để truyền thông thương hiệu doanh nghiệp....

Thống kê tiêu chí xếp hạng Website Google

Tín hiệu xếp hạng từ khóa / website của google là gì ? Lý do....

Cấu Trúc Silo là gì ? Cách Xây Dựng Cấu Trúc Trang Web Chuẩn SEO ?

Cấu trúc silo web là gì ? Cách tạo cấu trúc silo đơn giản &....

03 Bước Viết Bài Chuẩn SEO

Bài viết này mình lại lạm bàn tiếp hay nói đúng hơn là đào bới....

SEO là gì ? Tại Sao Phải SEO ?

Bài viết này sé giải đáp: SEO là gì? SEO là làm gì ? Tại....

0 thoughts on “Thuật Ngữ Nghành SEO – SEM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *